VIETNAMESE

thừa nhận

chấp nhận

ENGLISH

admit

  
NOUN

/ədˈmɪt/

accept, allow, acknowledge

Thừa nhận là bày tỏ sự đồng ý; có ý tán thành, bằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp.

Ví dụ

1.

Lúc đầu anh ta phủ nhận việc lấy trộm tiền nhưng sau đó anh ta đã thừa nhận.

At first he denied stealing the money but later he admitted.

2.

Mary sẽ không muốn thừa nhận những đứa trẻ đã làm cô ấy mệt mỏi như thế nào.

Mary wouldn't admit how much the children wearied her.

Ghi chú

Các collocation có thể dùng với admit

- admit oneself: đầu thú (After several accusations he admitted himself to jail. - Sau một số cáo buộc, anh ta đã đầu thú và vào tù.)

- admit sb to/into sth: cho phép ai đó vào đâu (We only admit citizens over 21 years old into this bar. - Chúng tôi chỉ cho phép công dân trên 21 tuổi vào quán bar này.)

- admit to sth: thú nhận (I admitted to consuming antidepressants over the last two years. - Tôi thú nhận đã dùng thuốc an thần trong suốt 2 năm qua.)