VIETNAMESE

thua

thất bại, bị đánh bại

word

ENGLISH

lose

  
VERB

/luz/

be defeated, be beaten

Thua là không giành được, mà phải chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên; trái với được và thắng.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã sợ mình sẽ thua trận đấu.

He was afraid he would lose the game.

2.

Thua trong cuộc thi đã dạy cho anh những bài học quý giá về sự kiên trì.

Losing the competition taught him valuable lessons about perseverance.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về một số danh từ đi cùng với từ lose khi nói hoặc viết nhé! check Lose a game - Thua một trò chơi Ví dụ: The team lost the game by just one point. (Đội đã thua trận đấu chỉ với một điểm.) check Lose an opportunity - Mất cơ hội Ví dụ: He lost the opportunity to apply for the scholarship. (Anh ấy đã bỏ lỡ cơ hội nộp đơn xin học bổng.) check Lose confidence - Mất tự tin Ví dụ: She lost confidence after failing the interview. (Cô ấy mất tự tin sau khi trượt phỏng vấn.)