VIETNAMESE
không thích
ghét
ENGLISH
dislike
/dɪsˈlʌɪk/
hate
Không thích chỉ hành động từ chối, không muốn hoặc chán ghét một điều gì đó cụ thể.
Ví dụ
1.
Tôi không thích xa gia đình.
I dislike being away from my family.
2.
Tôi không thích trở thành trung tâm của sự chú ý.
I dislike being the centre of attention.
Ghi chú
Chúng ta cùng phân biệt cách dùng của các từ like, dislike, unlike trong tiếng Anh nha!
- like (thích), dùng như một động từ: She liked the idea of being her own boss. (Cô thích ý tưởng trở thành chủ của chính mình.)
- dislike (không thích), dùng như một động từ: I dislike being away from my family. (Tôi không thích xa gia đình.)
- like (giống như), dùng như một giới từ: He's very like his father. (Anh ấy rất giống như bố của mình)
- unlike (không giống như), dùng như một giới từ: The sound was not unlike that of birds singing. (Âm thanh này không giống tiếng chim hót tí nào.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết