VIETNAMESE

không thể tin nổi

ENGLISH

unbelievable

  
ADJ

/ˌʌnbəˈlivəbəl/

incredible

Không thể tin nổi là việc gì đó quá lạ đến khó tin được.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đã có một khoảng thời gian không thể tin nổi ở Paris.

We had an unbelievable time in Paris.

2.

Điều kiện trong trại tù thật không thể tin nổi.

Conditions in the prison camp were unbelievable.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với unbelievable:

- khó tin (incredible): The difference between what are on the internet and reality is so incredible.

(Sự khác biệt giữa những gì được thấy trên mạng với thực tế là quá khó tin.)

- không thể tưởng tượng được (inconceivable): It is inconceivable that the minister was not aware of the problem.

(Thật không thể tưởng tượng được là bộ trưởng đã không nhận thức được vấn đề.)