VIETNAMESE

không thể phủ nhận

không thể chối cãi

ENGLISH

undeniable

  
ADJ

/ˌʌndɪˈnaɪəbəl/

irrefutable

Không thể phủ nhận là phải thừa nhận sự việc gì đó.

Ví dụ

1.

Lý lẽ nội tại của lập luận của cô ấy là không thể phủ nhận.

The internal logic of her argument is undeniable.

2.

Không thể phủ nhận rằng bức tranh kinh tế đang sáng dần lên.

It is undeniable that the economic picture is brightening.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với undeniable:

- không thể chối cãi (irrefutable): Such irrefutable evidence is often impossible to provide at that moment.

(Những bằng chứng không thể chối cãi như vậy thường không thể cung cấp ngay tại thời điểm đó.)

- không thể nghi ngờ (incontrovertible): The evidence she provided is utterly incontrovertible.

(Chứng cứ cô ấy cung cấp là hoàn toàn không thể nghi ngờ được.)