VIETNAMESE

phủ nhận

bác bỏ

ENGLISH

deny

  
NOUN

/dɪˈnaɪ/

negate, reject, refute

Phủ nhận là không thừa nhận, không cho là đúng.

Ví dụ

1.

Anh ấy sẽ không xác nhận hoặc phủ nhận các cáo buộc.

He will not confirm or deny the allegations.

2.

Ông đã phủ nhận mọi liên quan đến vụ việc.

He has denied any involvement in the incident.

Ghi chú

Các nghĩa khác nhau của deny:

- Từ chối (một lời mời) : I denied his invitation to his birthday party. - Tôi từ chối tham gia tiệc sinh nhật của anh ấy.

- Chối bỏ (một sự thật): I urge to deny the fact that my mother is not with me anymore. - Tôi muốn chối bỏ sự thật rằng mẹ tôi không còn ở đây với tôi nữa.

- Phủ nhận: He denied being present at the time of the murder. - Anh ấy phủ nhận có mặt vào thời điểm gấy án.