VIETNAMESE

không sợ

không sợ hãi

ENGLISH

unafraid

  
ADJ

/ˌʌn.əˈfreɪd/

intrepid, fearless

Không sợ là từ để chỉ trạng thái không có sự lo lắng hoặc cảm giác sợ hãi về điều gì đó.

Ví dụ

1.

Người lính cứu hỏa đã không sợ khi lao vào tòa nhà đang cháy để cứu đứa trẻ.

The firefighter was unafraid to enter the burning building to save the child.

2.

Nhà hoạt động đã không sợ khi lên tiếng chống lại chính phủ.

The activist was unafraid to speak out against the government.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số idioms để nói về tinh thần can đảm nha! Have nerves of steel: Có tinh thần thép. Cách nói này dùng để nói đến một người không bị ảnh hưởng hoặc khiến kích động bởi tình huống căng thẳng hoặc nguy hiểm. Cool as a cucumber: Hết sức bình tĩnh. Cách nói này dùng để diễn ta một người luôn bình tĩnh và tự tin, không bị ảnh hưởng bởi áp lực hoặc tình thế căng thẳng. Brave the storm: Đương đầu với cơn bão. Cách nói này để chỉ hành động đương đầu với khó khăn hoặc tình huống nguy hiểm một cách mạnh mẽ và không sợ hãi.