VIETNAMESE
không quả quyết
thiếu quyết đoán, không quyết đoán
ENGLISH
indecisive
/ˌɪndɪˈsaɪsɪv/
hesitant, irresolute, unsure
Không quả quyết là do dự, lưỡng lự, mất nhiều thời gian để hành động hay đưa ra quyết định, thường vì không có tự tin, không đủ quyết tâm vào bản thân.
Ví dụ
1.
Bản tính không quả quyết khiến việc chốt bản kế hoạch cuối gặp khó khăn.
His indecisive nature made it challenging to finalize plans.
2.
Cả đội gặp khó với khung thời gian dự án vì khâu đưa quyết định không quả quyết từ quản lý.
The team struggled with the project timeline due to the manager's indecisive decision-making.
Ghi chú
Cùng DOL học thêm một số từ đồng nghĩa với "indecisive" nhé:
- Hesitant (lượng lự): do dự và không chắc chắn khi phải quyết định hoặc thực hiện một hành động.
Ví dụ: She was hesitant to speak up during the meeting, fearing judgment. (Cô ấy lưỡng lự lên tiếng trong buổi họp, sợ sự phán xét.)
- Irresolute (thiếu quyết đoán): không thể quyết định một cách rõ ràng.
Ví dụ: His irresolute nature made it challenging to finalize plans for the project. (Bản tính thiếu quyết đoán của anh ấy khiến việc chốt bản cuối kế hoạch dự án găp thử thách.)
- Unsure (không chắc chắn): không có sự tự tin hoặc kiến thức đầy đủ để đưa ra quyết định.
Ví dụ: She felt unsure about accepting the job offer without knowing more about the company. (Cô cảm thấy không chắc chắn về việc nhận lời mời làm việc mà không biết gì về công ty.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết