VIETNAMESE
không những ... mà còn
ENGLISH
not only...but also
NOUN
/nɑt ˈoʊnli...bʌt ˈɔlsoʊ/
Không những... mà còn là cụm từ được dùng để nhấn mạnh nhiều hơn một đặc tính, hành động của 1 sự vật, sự việc.
Ví dụ
1.
Dân tộc Việt Nam không những anh hùng trong chiến đấu mà còn cần cù trong lao động.
Vietnamese are not only brave in fighting but also diligent at work.
2.
Hana không những bị gãy chân mà còn bị thương ở vai.
Hana not only broke his leg but also injured her shoulder.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết