VIETNAMESE

không làm

ENGLISH

undone

  
ADJ

/ənˈdʌn/

incompleted

Không làm là không thực hiện, không hoàn thành một công việc, nhiệm vụ hoặc kế hoạch nào đó, có thể của cá nhân hay của đội nhóm được giao.

Ví dụ

1.

Dù chỉ mới ở bước đầu, dự án bị không làm bởi khó khăn không lường trước được.

Despite initial progress, the project remains undone due to unforeseen challenges.

2.

Dự án xây dựng đầy tham vọng đã dừng lại, bỏ không làm và không hoàn thiện.

The ambitious construction project came to a halt, leaving it undone and incomplete.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một từ cũng có nghĩa "không làm" nhé:

- Incompleted (chưa hoàn thành): mô tả cái gì đó chưa kết thúc hoặc chưa đạt đến trạng thái hoàn chỉnh.

Ví dụ: The project remains incompleted due to unforeseen challenges. (Dự án vấn chưa hoàn thành do khó khăn không lường trước được.)

- Unfinished (chưa hoàn thành): mô tả trạng thái chưa kết thúc hoặc hoàn thiện.

Ví dụ: Parents asked kids to complete unfinished homework before going out. (Bố mẹ yêu cầu các em bé hoàn thành bài tập chưa xong trước khi đi chơi.)