VIETNAMESE

không khí tết

ENGLISH

Lunar New Year atmosphere

  
PHRASE

/ˈluːnə njuː jɪər ˈætməsfɪə/

Không khí Tết là từ để miêu tả bầu không khí vào dịp tết, thường là Tết Nguyên Đán

Ví dụ

1.

Các con phố tràn ngập không khí Tết khi mọi người chuẩn bị cho ngày lễ.

The streets were filled with a Lunar New Year atmosphere as people prepared for the holiday.

2.

Pháo hoa đẹp góp phần tạo nên bầu không khí Tết náo nhiệt.

The beautiful fireworks add to the lively Lunar New Year atmosphere.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số kì lễ của người Việt trong tiếng Anh nha! Independence day: ngày Độc lập Ví dụ: We celebrate Independence Day on September 2nd to commemorate Vietnam's liberation from colonial rule. (Chúng ta tổ chức Lễ Quốc Khánh vào ngày 2 tháng 9 để tưởng nhớ sự giải phóng của Việt Nam khỏi sự cai trị thuộc địa.) Commemoration of the Hung Kings: giỗ tổ Hùng Vương Ví dụ: The Commemoration of the Hung Kings is a sacred occasion where Vietnamese people honor their legendary ancestors. (Lễ kỷ niệm Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương là dịp linh thiêng mà người Việt tôn vinh các tổ tiên huyền thoại của mình.) Mid-Autumn Festival: lễ hội Trung thu Ví dụ: We celebrate the Mid-Autumn Festival, enjoy mooncakes and lanterns under the full moon. (Chúng ta tổ chức Lễ Hội Trung Thu, thưởng thức bánh trung thu và đèn lồng dưới ánh trăng tròn.)