VIETNAMESE

không khí gia đình

ENGLISH

family atmosphere

  
NOUN

/ˈfæməli ˈætməˌsfɪr/

Không khí gia đình là toàn bộ những sắc thái tâm lý hợp thành không khí chung, tạo ra nếp sống và sự hòa hợp hoặc không hòa hợp của các thành viên trong gia đình.

Ví dụ

1.

Không khí gia đình tôi luôn rất ấm áp và chào đón.

My family atmosphere is always warm and welcoming.

2.

Không khí gia đình rất quan trọng đối với sự phát triển của trẻ em.

The family atmosphere is important for children's development.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt atmosphereair nha! - Atmosphere (Bầu không khí): (1) lớp khí bao quanh một hành tinh hoặc (2) cảm giác, tâm trạng của những người có mặt tại cùng một không gian cụ thể. Ví dụ 1: The Earth's atmosphere is essential for life. (Bầu không khí của Trái Đất là cần thiết cho sự sống.) Ví dụ 2: The restaurant had a warm and welcoming atmosphere. (Nhà hàng có một bầu không khí ấm cúng và thân thiện.) - Air (Không khí): (1) hỗn hợp các khí trong lớp khí quyển của Trái Đất mà sinh vật sống cần để hít thở hoặc (2) một không gian mở xung quanh một người hoặc một vật. Ví dụ 1: Humans need clean air to breathe. (Con người cần không khí sạch để thở.) Ví dụ 2: The ball soared through the air. (Quả bóng bay lên qua không khí.)