VIETNAMESE

không khí

ENGLISH

air

  
NOUN

//

Không khí là một hỗn hợp khí quanh chúng ta mà không có màu sắc và không có hương vị hay mùi khác. Không khí bao gồm chủ yếu các loại khí như Nitơ (N), Ôxy (O), Argon (Ar), Carbon dioxide (CO2), và một số khí nhỏ khác.

Ví dụ

1.

Tôi đi ra ngoài để hít thở không khí trong lành.

I went outside to get some fresh air.

2.

Cô ấy mở cửa sổ để không khí trong lành ùa vào.

She opened the window to let the fresh air in.

Ghi chú

Sự khác biệt giữa air atmosphere:

- air: không khí - là chất khí quyển trên bề mặt trái đất mà động vật hít thở.

- atmosphere: bầu khí quyển - các khí bao quanh trái đất hoặc bất kỳ thiên thể nào trong khi không khí.