VIETNAMESE

không gian vũ trụ

không gian ngoài trái đất

word

ENGLISH

Outer space

  
NOUN

/ˈaʊtə speɪs/

Cosmos

“Không gian vũ trụ” là môi trường ngoài trái đất, nằm trong vũ trụ.

Ví dụ

1.

Các nhà khoa học nghiên cứu các hành tinh trong không gian vũ trụ.

Scientists study planets in outer space.

2.

Các phi hành gia di chuyển qua không gian vũ trụ trong nhiều tháng.

The astronauts traveled through outer space for months.

Ghi chú

Từ Outer space là một từ vựng thuộc lĩnh vực vũ trụ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Galaxy – Dải ngân hà Ví dụ: The Milky Way is the galaxy that contains our solar system. (Dải Ngân Hà là dải ngân hà chứa hệ mặt trời của chúng ta.) check Astronomy – Thiên văn học Ví dụ: Astronomy studies celestial bodies and the universe. (Thiên văn học nghiên cứu các thiên thể và vũ trụ.) check Planet – Hành tinh Ví dụ: The Earth is the third planet from the Sun. (Trái Đất là hành tinh thứ ba từ Mặt Trời.)