VIETNAMESE

không đứng đắn

không đàng hoàng

ENGLISH

inappropriate

  
ADJ

/ˌɪn.əˈproʊ.pri.ət/

improper

Không đứng đắn là từ dùng để chỉ một người, hành động không đúng với chuẩn mực

Ví dụ

1.

Sử dụng ngôn ngữ thô tục nơi công cộng là không đứng đắn.

Using foul language in public is inappropriate.

2.

Thảo luận về các vấn đề cá nhân tại nơi làm việc là không đứng đắn.

It is inappropriate to discuss personal matters at work.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số collocation với inappropriate nha! - inappropriate language: ngôn ngữ không đứng đắn - inappropriate behavior: hành vi không đứng đắn - inappropriate comment: lời bình phẩm không đứng đắn - Inappropriate attire: trang phục không đứng đắn - Inappropriate joke: lời đùa không đứng đắn