VIETNAMESE
không biết tí gì
không biết gì, mù tịt
ENGLISH
know nothing
/noʊ ˈnʌθɪŋ/
ignorant, clueless
Từ “không biết tí gì” diễn tả sự hoàn toàn không có kiến thức hoặc thông tin về một vấn đề.
Ví dụ
1.
Cô ấy không biết tí gì về lập trình.
She knows nothing about programming.
2.
Họ không biết tí gì về những gì đã xảy ra.
They know nothing about what happened.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ know nothing khi nói hoặc viết nhé!
Subject + know(s) nothing + about + [Topic] - Ai đó không biết tí gì về [Chủ đề]
Ví dụ:
I admit I know nothing about car engines.
(Tôi thừa nhận tôi không biết tí gì về động cơ ô tô.)
Subject + know(s) + absolutely nothing - Ai đó hoàn toàn không biết tí gì
Ví dụ:
When it comes to quantum physics, he knows absolutely nothing.
(Khi nói đến vật lý lượng tử, anh ấy hoàn toàn không biết tí gì.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết