VIETNAMESE

không biết lượng sức

ENGLISH

overambitious

  
ADJ

/ˈoʊvəræmˌbɪʃəs/

unrealistic, impractical

Không biết lượng sức là không biết đánh giá đúng khả năng của mình, có thể dẫn đến việc có thái độ tự cao, nghĩ mình giỏi hơn người khác hoặc nhận công việc vượt quá khả năng, không giải quyết được.

Ví dụ

1.

Các mục tiêu không biết lượng sức khiến cô ấy kiệt sức và thất vọng.

Her overambitious goals led to burnout and disappointment.

2.

Dự án không biết lượng sức cuối cùng cũng bị thu hẹp phạm vi vì hạn chế nguồn lực.

The overambitious project was eventually scaled down due to resource constraints.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số từ có nét nghĩa "không biết lượng súc" nhé

- Unrealistic (không thực tế): không phản ánh hoặc không tương ứng với thực tế, thường là ý kiến, kế hoạch, hoặc mục tiêu không khả thi.

Ví dụ: His unrealistic expectations led to disappointment. (Kỳ vọng không thực tế của anh ta dẫn đến sự thất vọng.)

- Impractical (không thực tế, không thực hiện được): không thực tế trong việc triển khai, không hiệu quả hoặc không thực hiện được trong thực tế.

Ví dụ: The plan was deemed impractical due to resource constraints. (Kế hoạch bị coi là không thực tế do hạn chế về nguồn lực.)