VIETNAMESE
súc
ENGLISH
livestock unit
/ˈlaɪvˌstɒk ˈjuːnɪt/
Súc là một đơn vị đo lường dùng để đếm số lượng vật nuôi.
Ví dụ
1.
Nông dân tính toán chi phí dựa trên số lượng súc.
Farmers calculate costs based on livestock units.
2.
Mỗi súc cần các tài nguyên cụ thể.
Each livestock unit requires specific resources.
Ghi chú
Từ súc là một từ vựng thuộc lĩnh vực nông nghiệp và chăn nuôi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Herd size - Quy mô đàn
Ví dụ:
Herd size affects farm productivity.
(Quy mô đàn ảnh hưởng đến năng suất trang trại.)
Animal unit - Đơn vị động vật
Ví dụ:
Each livestock unit requires specific care.
(Mỗi đơn vị động vật cần chăm sóc đặc biệt.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết