VIETNAMESE

khối văn phòng

word

ENGLISH

Office Division

  
NOUN

/ˈɒf.ɪs dɪˈvɪʒ.ən/

Clerical Section

“Khối văn phòng” là tập hợp các bộ phận phụ trách công việc văn phòng và hành chính trong một tổ chức.

Ví dụ

1.

Khối văn phòng giám sát các công việc hành chính.

The office division oversees administrative tasks.

2.

Office division coordinates inter-departmental work.

Ghi chú

Từ Office Division là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính văn phòngtổ chức nhân sự. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Clerical unit – Bộ phận hành chính Ví dụ: The office division includes the HR team, secretaries, and other clerical units. (Khối văn phòng bao gồm bộ phận nhân sự, thư ký và các đơn vị hành chính khác.) check Administrative office team – Nhóm hành chính văn phòng Ví dụ: The office division operates as an administrative office team supporting all departments. (Khối văn phòng hoạt động như một nhóm hành chính văn phòng hỗ trợ tất cả các phòng ban.) check Back office section – Bộ phận văn phòng hỗ trợ Ví dụ: The office division handles documentation and filing through the back office section. (Khối văn phòng xử lý tài liệu và lưu trữ thông qua bộ phận văn phòng hỗ trợ.)