VIETNAMESE
Phòng văn
Phòng hành chính, Phòng lưu trữ văn bản, Phòng quản lý hồ sơ
ENGLISH
Administrative office
/ədˌmɪnɪˈstreɪtɪv ˌɒfɪs/
Office room
“Phòng văn” là nơi xử lý công việc hành chính và giấy tờ trong một tổ chức.
Ví dụ
1.
Phòng văn quản lý thư từ.
The administrative office manages correspondence.
2.
Cô ấy sắp xếp tài liệu trong phòng văn.
She organized files in the administrative office.
Ghi chú
Từ Administrative office là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính – quản trị văn phòng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Office coordination – Phối hợp văn phòng
Ví dụ:
Office coordination ensures that internal tasks and communications run smoothly throughout the organization.
(Phối hợp văn phòng đảm bảo rằng các công việc nội bộ và giao tiếp được diễn ra suôn sẻ trong tổ chức.)
Document processing – Xử lý tài liệu
Ví dụ:
Document processing involves managing and organizing paperwork for efficient administrative operations.
(Xử lý tài liệu bao gồm việc quản lý và sắp xếp các hồ sơ để hỗ trợ hoạt động hành chính hiệu quả.)
Workflow management – Quản lý luồng công việc
Ví dụ:
Workflow management is the systematic organization of tasks to optimize productivity in an office setting.
(Quản lý luồng công việc là việc tổ chức hệ thống các nhiệm vụ nhằm tối ưu hóa năng suất trong môi trường văn phòng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết