VIETNAMESE

khối vận hành

word

ENGLISH

Operations Division

  
NOUN

/ˌɒp.ərˈeɪ.ʃənz dɪˈvɪʒ.ən/

Operational Unit

“Khối vận hành” là tập hợp các bộ phận chịu trách nhiệm thực hiện và duy trì hoạt động của một tổ chức.

Ví dụ

1.

Khối vận hành quản lý các nhiệm vụ hàng ngày.

The operations division manages daily tasks.

2.

Khối vận hành đảm bảo hiệu quả của quy trình làm việc.

Operations division ensures workflow efficiency.

Ghi chú

Từ Operations Division là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệpvận hành nội bộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Operational unit – Đơn vị vận hành Ví dụ: The operations division oversees each operational unit to ensure workflow efficiency. (Khối vận hành giám sát từng đơn vị vận hành để đảm bảo hiệu quả quy trình.) check Process management team – Nhóm quản lý quy trình Ví dụ: The operations division functions as a process management team across departments. (Khối vận hành đóng vai trò là nhóm quản lý quy trình giữa các phòng ban.) check Execution unit – Bộ phận thực thi Ví dụ: The operations division serves as the core execution unit for day-to-day tasks. (Khối vận hành là bộ phận thực thi chính cho các nhiệm vụ hằng ngày.)