VIETNAMESE

khơi thông

ENGLISH

clear

  
VERB

/klɪr/

Khơi thông là làm cho thông suốt.

Ví dụ

1.

Phải mất vài giờ sau vụ tai nạn mới khơi thông đường được.

It took several hours to clear the road after the accident.

2.

Paul đã giúp người hàng xóm lớn tuổi của mình bằng cách khơi thông đường tuyết cho cô ấy.

Paul helped his elderly neighbour by clearing her path of snow.

Ghi chú

Một idiom với clear:

- giải toả căng thẳng (clear the air): I had a massive argument with Sue, but at least it has cleared the air.

(Tôi đã có một cuộc tranh cãi lớn với Sue, nhưng ít nhất nó đã giải tỏa căng thẳng.)