VIETNAMESE

khôi phục dữ liệu

phục hồi dữ liệu

ENGLISH

recover data

  
VERB

/rɪˈkʌvər ˈdeɪtə/

restore data

Khôi phục dữ liệu là lấy lại dữ liệu đã bị mất, bị xóa khỏi một phương tiện lưu trữ hoặc hỏng không dùng được tại thời điểm cần dùng.

Ví dụ

1.

Chuyên gia IT thành công khôi phục dữ liệu tưởng chừng đã bị mất.

The IT specialist managed to recover data that was thought to be lost.

2.

Vị thám tử có khả năng khôi phục dữ liệu ở ổ cứng hỏng, phá xong vụ án.

The detective was able to recover data from the damaged hard drive, solving the case.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "recover data" và "restore data" nhé:

- Recover data (khôi phục dữ liệu): khôi phục lại thông tin hoặc tệp tin đã bị mất.

Ví dụ: The IT specialist managed to recover data from the corrupted hard drive. (Chuyên gia IT đã khôi phục dữ liệu từ ổ đĩa cứng bị hỏng.)

- Restore data (phục hồi dữ liệu): đưa dữ liệu về trạng thái hoặc vị trí lưu trữ trước đó.

Ví dụ: The backup system was used to restore data after a server failure. (Hệ thống sao lưu được sử dụng để phục hồi dữ liệu sau khi máy chủ gặp sự cố.)