VIETNAMESE

dữ liệu

thông tin số liệu

word

ENGLISH

data

  
NOUN

/ˈdeɪtə/

information

Dữ liệu là thông tin được thu thập, lưu trữ và xử lý để phân tích hoặc sử dụng.

Ví dụ

1.

Dữ liệu rất quan trọng để đưa ra quyết định thông minh.

Data is critical for making informed decisions.

2.

Công nghệ dữ liệu lớn đang thay đổi các ngành công nghiệp.

Big data technologies are transforming industries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ data khi nói hoặc viết nhé! check Collect data – thu thập dữ liệu Ví dụ: The team collected data through online surveys. (Nhóm đã thu thập dữ liệu qua khảo sát trực tuyến) check Analyze data – phân tích dữ liệu Ví dụ: The software can analyze data in real time. (Phần mềm có thể phân tích dữ liệu theo thời gian thực) check Store data – lưu trữ dữ liệu Ví dụ: They store all data in a secure cloud server. (Họ lưu trữ tất cả dữ liệu trên máy chủ đám mây bảo mật) check Visualize data – trực quan hóa dữ liệu Ví dụ: This tool helps you visualize the data using graphs. (Công cụ này giúp bạn trực quan hóa dữ liệu bằng đồ thị)