VIETNAMESE

phục

Hồi phục, Phục hồi

word

ENGLISH

Recover

  
VERB

/rɪˈkʌvər/

Regain

Phục là hành động trở lại trạng thái cũ hoặc khôi phục sau khi bị mất mát hoặc tổn thất.

Ví dụ

1.

Anh ấy phục hồi khỏi bệnh trong vòng một tuần.

He recovered from his illness within a week.

2.

Cô ấy phục hồi sự tự tin sau thất bại.

She regained her confidence after the setback.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Recover khi nói hoặc viết nhé! check Recover from illness – Hồi phục sau bệnh Ví dụ: She is slowly recovering from her surgery. (Cô ấy đang dần hồi phục sau ca phẫu thuật.) check Recover lost items – Lấy lại vật bị mất Ví dụ: The police recovered the stolen goods. (Cảnh sát đã lấy lại các món hàng bị đánh cắp.) check Recover one’s confidence – Lấy lại sự tự tin Ví dụ: He took time to recover his confidence after the failure. (Anh ấy đã dành thời gian để lấy lại sự tự tin sau thất bại.)