VIETNAMESE

khơi nguồn

ENGLISH

inspire

  
NOUN

/ɪnˈspaɪr/

Khơi nguồn là gợi để bùng lên, bật lên điều gì đang tạm chìm lắng.

Ví dụ

1.

Người ta cho rằng chính những mái vòm theo phong cách La Mã đã khơi nguồn cảm hứng cho đài phun nước phong cách Baroque này.

Roman triumphal arches are believed to have inspired this Baroque fountain.

2.

Mọi người được khơi nguồn cảm hứng bởi các anh hùng có đức hạnh.

People are inspired by moral heroes.

Ghi chú

Một nghĩa khác của inspire:

- hít vào (inspire): When you inspire, you draw air into your lungs.

(Khi bạn hít vào, bạn sẽ truyền không khí vào phổi.)