VIETNAMESE

khởi nguồn

bắt nguồn

ENGLISH

originate

  
VERB

/əˈrɪʤəˌneɪt/

Khởi nguồn là bắt nguồn, bắt đầu sinh ra.

Ví dụ

1.

Mặc dù công nghệ này bắt nguồn từ Anh, nhưng nó đã được phát triển ở Mỹ.

Although the technology originated in the UK, it has been developed in the US.

2.

Halloween khởi nguồn từ lễ hội của người Celtic có tên là Samhain.

Halloween originates as a derivative of the Celtic holiday called Samhain.

Ghi chú

Ngoài originate, còn có một số từ vựng khác mang nghĩa khởi nguồn nè!

* khởi nguồn đóng vai trò là động từ:

- start: New approaches to participation often have been started from the bottom up in response to citizens’ demands. - Các cách tiếp cận mới về sự tham gia thường được khởi nguồn từ dưới lên, đáp ứng những đòi hỏi của người dân.

* khởi nguồn đóng vai trò là danh từ

- source: What do you think is the source of your apprehension? - Bạn nghĩ xem điều gì là khởi nguồn cho nỗi lo sợ của bạn?

- origin: Its origin is still a mystery now. - Khởi nguồn của nó đến bây giờ vẫn còn là một bí ẩn.

- dawn: Since the dawn of history, China had been an absolute monarchy. - Từ khởi nguồn lịch sử, Trung Quốc là một đất nước quân chủ chuyên chế.