VIETNAMESE

khối lượng thi công

ENGLISH

construction volume

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈvɑljum/

volume of construction

Khối lượng thi công là cơ sở để phân tích, tính toán ra số lượng vật tư, nhân công sử dụng trong quá trình xây dựng công trình, từ đó, tính toán ước lượng ra được chi phí và vật tư cần chuẩn bị, tránh được sự lãng phí hoặc thiếu vật tư.

Ví dụ

1.

Khối lượng thi công thường được tính toán, xác nhận bởi chủ đầu tư, nhà thầu thi công xây dựng.

Construction volume is usually calculated and confirmed by the investor, construction contractor.

2.

Khối lượng thi công xây dựng phải được đối chiếu với khối lượng thiết kế được duyệt để làm cơ sở nghiệm thu, thanh toán theo hợp đồng.

The construction volume must be compared with the approved design volume to serve as a basis for acceptance and payment under the contract.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • construct (verb):

    • Xây dựng, tạo ra (Ví dụ: Họ đang xây dựng một ngôi nhà mới ở khu phố này. - They are constructing a new house in this neighborhood.)

  • construction (noun):

    • Sự xây dựng, quá trình xây dựng (Ví dụ: Công trình xây dựng này đã kéo dài hơn một năm. - This construction project has been ongoing for over a year.)

  • constructive (adjective):

    • Mang tính xây dựng, có ích (Ví dụ: Đề xuất của bạn rất mang tính xây dựng đối với dự án này. - Your proposal is very constructive for this project.)

  • reconstruct (verb):

    • Xây dựng lại, tái tạo (Ví dụ: Sau trận động đất, họ đang tái tạo lại các công trình bị hỏng. - After the earthquake, they are reconstructing the damaged constructions.)