VIETNAMESE

khối lượng nguyên tử

word

ENGLISH

atomic mass

  
NOUN

/əˈtɒmɪk ˈmæs/

Khối lượng nguyên tử là khối lượng trung bình của nguyên tử, tính bằng đơn vị khối lượng nguyên tử.

Ví dụ

1.

Khối lượng nguyên tử là cơ bản trong hóa học.

Atomic mass is fundamental in chemistry.

2.

Khối lượng nguyên tử giúp tính toán phân tử.

Atomic mass helps in molecular calculations.

Ghi chú

Khối lượng nguyên tử là một từ vựng thuộc lĩnh vực hóa học và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Molecular weight - Khối lượng phân tử Ví dụ: The molecular weight of water is 18 g/mol. (Khối lượng phân tử của nước là 18 g/mol.) check Isotope - Đồng vị Ví dụ: The isotope has a higher atomic mass. (Đồng vị này có khối lượng nguyên tử cao hơn.)