VIETNAMESE
khối lượng kiến thức
ENGLISH
knowledge volume
/ˈnɒlɪʤ ˈvɒljuːm/
Khối lượng kiến thức là lượng thông tin hoặc tri thức tích lũy được.
Ví dụ
1.
Khối lượng kiến thức rất ấn tượng.
The knowledge volume is impressive.
2.
Khối lượng kiến thức tăng lên theo kinh nghiệm.
The knowledge volume grew with experience.
Ghi chú
Khối lượng kiến thức là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Information pool - Kho thông tin
Ví dụ:
The information pool is accessible to all researchers.
(Kho thông tin có thể truy cập bởi tất cả các nhà nghiên cứu.)
Knowledge base - Nền tảng kiến thức
Ví dụ:
Building a strong knowledge base is essential for success.
(Xây dựng nền tảng kiến thức vững chắc là điều cần thiết để thành công.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết