VIETNAMESE

khối lượng hoàn thành

word

ENGLISH

completed volume

  
NOUN

/ˈkɒmplɪtiːd ˈvɒljuːm/

Khối lượng hoàn thành là tổng số công việc hoặc vật liệu đã hoàn tất.

Ví dụ

1.

Khối lượng hoàn thành vượt mong đợi.

The completed volume exceeded expectations.

2.

Khối lượng hoàn thành vượt tổng năm ngoái.

The completed volume surpassed last year’s total.

Ghi chú

Khối lượng hoàn thành là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý dự án và xây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Workload - Khối lượng công việc Ví dụ: The workload was divided equally among the team. (Khối lượng công việc được chia đều cho các thành viên trong nhóm.) check Deliverable - Kết quả đầu ra Ví dụ: All deliverables must meet the agreed quality standards. (Tất cả kết quả đầu ra phải đạt tiêu chuẩn chất lượng đã thống nhất.)