VIETNAMESE

khởi động lại

bắt đầu lại, làm lại từ đầu

ENGLISH

restart

  
VERB

/riˈstɑrt/

reboot

Khởi động lại là động từ có nghĩa là bắt đầu làm gì đó lại từ đầu, thường để chỉ việc thực hiện lại một lần nữa một công việc với mong muốn đạt được kết quả tốt hơn ở lần này.

Ví dụ

1.

Hãy nhấn nút để khởi động lại và bắt đầu nâng cấp.

Press the button to restart the computer and apply the updates.

2.

Không bao giờ là quá muộn để khởi động lại và theo đuổi con đường sự nghiệp mới.

It's never too late to restart and pursue a new career path.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "restart", "reboot" và "refresh" nhé:

- Restart: bắt đầu lại từ đầu, khởi động lại một quá trình hoặc máy tính.

Ví dụ: Please restart your computer to apply the updates. (Vui lòng khởi động lại máy tính của bạn để áp dụng các cập nhật.)

- Reboot: khởi động lại máy tính hoặc hệ thống.

Ví dụ: If the system freezes, try to reboot the computer. (Nếu hệ thống bị đóng băng, hãy thử khởi động lại máy tính.)

- Refresh: làm mới, cập nhật thông tin hoặc trạng thái.

Ví dụ: Refresh the webpage to see the latest changes. (Làm mới trang web để xem các thay đổi mới nhất.)