VIETNAMESE
sự khởi động lại
sự khởi chạy lại, sự tái khởi động
ENGLISH
reboot
/ˈriːbuːt/
restart, reset
“Sự khởi động lại” là quá trình khởi động một hệ thống hoặc thiết bị từ trạng thái dừng.
Ví dụ
1.
Sự khởi động lại đã giải quyết tất cả các vấn đề kỹ thuật trong hệ thống.
The reboot resolved all technical issues in the system.
2.
Sự khởi động lại này cần thiết sau khi cài đặt các bản cập nhật mới.
This reboot is necessary after installing new updates.
Ghi chú
Từ Reboot là một từ ghép của re- (lại) và boot (khởi động). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé!
Restart – Bắt đầu lại
Ví dụ:
Please restart the computer after installing updates.
(Vui lòng khởi động lại máy tính sau khi cài đặt các bản cập nhật.)
Reload – Tải lại
Ví dụ:
You need to reload the page to see the updates.
(Bạn cần tải lại trang để xem các cập nhật.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết