VIETNAMESE

khơi chừng

khơi diễn

word

ENGLISH

remote

  
ADJ

/rɪˈmoʊt/

distant, isolated

“Khơi chừng” là một từ chỉ sự ước đoán hoặc đoán chừng mà không có căn cứ rõ ràng.

Ví dụ

1.

Khu vực khơi chừng rất khó tiếp cận.

The remote area was hard to access.

2.

Cô ấy sống ở một ngôi làng khơi chừng.

She lived in a remote village.

Ghi chú

Từ remote là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của remote nhé! check Nghĩa 1 – Xa xôi, hẻo lánh Ví dụ: They live in a remote village in the mountains. (Họ sống ở một ngôi làng hẻo lánh trên núi.) check Nghĩa 2 – Ít khả năng xảy ra Ví dụ: The chances of winning are very remote. (Khả năng chiến thắng là rất ít.) check Nghĩa 3 – Thiết bị điều khiển từ xa Ví dụ: Pass me the TV remote, please. (Làm ơn đưa tôi cái điều khiển TV.)