VIETNAMESE

khối thịnh vượng chung

ENGLISH

Commonwealth of Nations

  
NOUN

/ˈkɑmənˌwɛlθ ʌv ˈneɪʃənz/

British Commonwealth of Nations

Khối thịnh vượng chung là một tổ chức liên chính phủ của 54 quốc gia thành viên hầu hết từng là lãnh thổ của cựu Đế quốc Anh.

Ví dụ

1.

Khối Thịnh vượng chung là một nhóm 54 quốc gia từng là thuộc địa của Đế quốc Anh.

The Commonwealth of Nations is a group of 54 countries that were once part of the British Empire.

2.

Khối Thịnh vượng chung đã và đang nỗ lực thúc đẩy dân chủ và nhân quyền trên toàn thế giới.

The Commonwealth of Nations has been working to promote democracy and human rights around the world.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan đến Commonwealth nhé: - Head of the Commonwealth: Nguyên thủ của khối Thịnh Vượng Ví dụ: The current Head of the Commonwealth is King Charles III of the United Kingdom. (Nguyên thủ hiện tại của Khối Thịnh vượng chung là Vua Charles III của Vương quốc Anh.) - Commonwealth Secretariat: Văn phòng thư ký của khối Thịnh Vượng Ví dụ: The Commonwealth Secretariat is headquartered in London, United Kingdom. (Văn phòng thư ký của Khối Thịnh vượng chung có trụ sở tại London, Vương quốc Anh.) - Commonwealth Games: Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung, được tổ chức bốn năm một lần giữa các quốc gia thành viên của khối Thịnh Vượng Ví dụ: The 2024 Commonwealth Games will be held in Birmingham, England. (Đại hội Thể thao Khối Thịnh vượng chung 2024 sẽ được tổ chức tại Birmingham, Anh.)