VIETNAMESE

chứng huyết khối

ENGLISH

thrombosis

  
NOUN

/θrɑmˈboʊsəs/

Chứng huyết khối là sự tắc nghẽn tĩnh mạch do máu cục máu đông, là bệnh tim mạch phổ biến thứ ba ở những nước phương Tây.

Ví dụ

1.

Các triệu chứng của chứng huyết khối tĩnh mạch sâu rất rõ ràng.

The symptoms of deep vein thrombosis are very clear.

2.

Chứng huyết khối có thể xảy ra vào ngày đầu tiên sau khi đông máu.

Thrombosis may occur on the first day after cannulation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến chứng huyết khối nha! - blood clots (cục máu đông) - blood veins (mạch máu) - arteries (động mạch) - numbness (bị tê) - catheter (ống thông) - anticoagulants (thuốc chống đông máu)