VIETNAMESE

giãn cách xã hội

giãn cách toàn xã hội

word

ENGLISH

Social distancing

  
NOUN

/ˈsəʊʃəl ˈdɪstənsɪŋ/

"Giãn cách xã hội" là biện pháp giữ khoảng cách trong cộng đồng để kiểm soát dịch bệnh.

Ví dụ

1.

Giãn cách xã hội hiệu quả trong kiểm soát bùng phát.

Social distancing is effective in controlling outbreaks.

2.

Đeo khẩu trang và giãn cách là bắt buộc trong đại dịch COVID-19.

Masks and distancing were mandatory during COVID-19.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Social distancing khi nói hoặc viết nhé! check Social distancing measures – các biện pháp giãn cách xã hội Ví dụ: Social distancing measures include limiting gatherings. (Các biện pháp giãn cách xã hội bao gồm hạn chế tụ tập.) check Social distancing guidelines – hướng dẫn giãn cách xã hội Ví dụ: The government issued new social distancing guidelines. (Chính phủ đã ban hành các hướng dẫn giãn cách xã hội mới.) check Social distancing protocols – quy trình giãn cách xã hội Ví dụ: Social distancing protocols are enforced in public areas. (Quy trình giãn cách xã hội được thực hiện tại các khu vực công cộng.)