VIETNAMESE
khoan lỗ
ENGLISH
hole drilling
/hoʊl ˈdrɪlɪŋ/
Khoan lỗ là phương pháp gia công lỗ trên vật liệu đặc bằng dụng cụ là mũi khoan.
Ví dụ
1.
Khoan lỗ thường dùng trong gia công nguội để khoan các lỗ lắp bu lông, vít để kẹp các chi tiết với nhau.
Hole drilling is often used in cold work to drill holes for bolts and screws to clamp parts together.
2.
Trong ngành gia công cơ khí chính xác, khoan lỗ là một phương pháp khoan sử dụng một hệ thống cắt dài để tạo ra các lỗ kim loại.
In the precision machining industry, hole drilling is a drilling method that uses a long cutting system to create holes in metal.
Ghi chú
Một cách hiểu khác của từ drill:
- cách (drill): What's the drill for getting paid for my expenses?
(Đâu là cách để được thanh toán cho các chi phí của tôi?)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết