VIETNAMESE
khoai tây
ENGLISH
potato
/pəˈteɪ,toʊ/
Khoai tây là cây lương thực ngắn ngày lấy củ, nhiều tinh bột, dáng bự đầy, da và vỏ vàng nâu,...
Ví dụ
1.
Các nhà nghiên cứu đã cho rằng chất dinh dưỡng trong khoai tây có nhiều lợi ích cho sức khỏe, bao gồm cải thiện việc kiểm soát lượng đường trong máu, giảm nguy cơ mắc bệnh tim và khả năng miễn dịch cao hơn.
Studies have linked potatoes and their nutrients to a variety of impressive health benefits, including improved blood sugar control, reduced heart disease risk and higher immunity.
2.
Củ khoai tây khi mọc mầm thì không ăn được, các chất dinh dưỡng đã chuyển hóa thành chất độc.
When potato tubers are sprouted, the nutrients are transformed into toxins, and they are no longer edible.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu tên các loại khoai trong tiếng Anh nhé:
Khoai tây: potato
Khoai lang: sweet potato
Khoai lang tím: purple sweet potato
Khoai môn: taro
Khoai mỡ: purple yam
Khoai mì: cassava
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết