VIETNAMESE
khoai sáp
khoai môn sáp vàng
ENGLISH
big-rooted taro
/bɪɡ-ˈrutəd ˈtɛroʊ/
Khoai sáp là thứ khoai sọ ruột vàng và quánh như sáp khi đã luộc chín.
Ví dụ
1.
Tôi cần mua một ít khoai sáp từ cửa hàng tạp hóa.
I need to pick up some big-rooted taro from the grocery store.
2.
Lá khoai sáp thường được dùng để gói các loại thực phẩm khác trong ẩm thực Việt Nam.
The leaves of big-rooted taro are often used to wrap other foods in Vietnamese cuisine.
Ghi chú
Chúng ta cùng tìm hiểu tên các loại khoai trong tiếng Anh nhé: - Khoai lang: sweet potato - Khoai lang tím: purple sweet potato - Khoai môn: taro - Khoai tây: potato - Khoai mỡ: purple yam - Khoai mì: cassava
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết