VIETNAMESE

khoai nưa

ENGLISH

konnyaku potato

  
NOUN

/konnyaku pəˈteɪˌtoʊ/

konjaku, devil's tongue, voodoo lily, snake palm, elephant yam

Khoai nưa là củ to hình cầu dẹt, đường kính có thể lên tới 25 cm, vỏ màu nâu, thịt màu vàng nhạt, ăn hơi ngứa.

Ví dụ

1.

Khoai nưa là một món ăn truyền thống của Nhật Bản được làm từ củ của cây nưa.

Konnyaku potato is a traditional Japanese food made from the corm of the konjac plant.

2.

Khoai nưa ít calo và nhiều chất xơ, khiến nó trở thành một nguyên liệu phổ biến trong chế độ ăn kiêng giảm cân.

Konnyaku potato is low in calories and high in fiber, making it a popular ingredient in weight loss diets.

Ghi chú

Loài hoa lớn nhất thế giới Amorphophallus titanum là một loài cây họ hàng gần với khoai nưa ở nước ta, Chúng ta cùng tìm hiểu tên các loại khoai trong tiếng Anh nhé: - Khoai lang: sweet potato - Khoai lang tím: purple sweet potato - Khoai môn: taro - Khoai tây: potato - Khoai mỡ: purple yam - Khoai mì: cassava