VIETNAMESE

trưởng khoa

ENGLISH

dean

  
NOUN

/din/

Trưởng khoa là người đứng đầu 1 khoa trong tổ chức giáo dục.

Ví dụ

1.

Cô là tân trưởng khoa của khoa Khoa học xã hội.

She is the new dean of the Faculty of Social Sciences.

2.

Trưởng khoa Ngoại ngữ là ai?

Who is the dean of the Foreign Languages Department?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các chức vụ thường gặp trong Khoa nha!

- dean’s committee (ban chủ nhiệm Khoa)

- dean (chủ nhiệm Khoa)

- dean associate (phó Khoa)

- head of department/faculty/laboratory (trưởng Bộ Môn, trưởng Khoa, trưởng phòng thí nghiệm)

- center director, institute director (trưởng trung tâm, trưởng viện)

- professional consultant (cố vấn chuyên môn)

- academic consultant (cố vấn học tập)