VIETNAMESE
khoa quốc tế
ENGLISH
Faculty of International Studies
/ˈfækəlti əv ˌɪntəˈnæʃənəl ˈstʌdiz/
“Khoa quốc tế” là khoa đào tạo và nghiên cứu về các lĩnh vực mang tính quốc tế như kinh doanh và ngoại giao.
Ví dụ
1.
Khoa quốc tế cung cấp các chương trình trao đổi.
The Faculty of International Studies offers exchange programs.
2.
Một buổi trao đổi học thuật quốc tế đã được tổ chức tại Khoa Quốc Tế.
An international academic exchange was held at the Faculty of International Studies.
Ghi chú
Từ Faculty of International Studies là một từ vựng thuộc lĩnh vực Quan hệ quốc tế và Kinh doanh toàn cầu. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Globalization – Toàn cầu hóa Ví dụ: Globalization impacts economies and cultures worldwide. (Toàn cầu hóa ảnh hưởng đến các nền kinh tế và văn hóa trên toàn thế giới.)
Multinational Corporations – Các tập đoàn đa quốc gia Ví dụ: Multinational corporations often have a significant influence on international markets. (Các tập đoàn đa quốc gia thường có ảnh hưởng lớn đến thị trường quốc tế.)
Diplomatic Relations – Quan hệ ngoại giao Ví dụ: Strong diplomatic relations are vital for international cooperation. (Quan hệ ngoại giao tốt là yếu tố sống còn cho sự hợp tác quốc tế.)
International Trade – Thương mại quốc tế Ví dụ: International trade fosters economic growth. (Thương mại quốc tế thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.)
Cross-Cultural Communication – Giao tiếp liên văn hóa Ví dụ: Effective cross-cultural communication is crucial in international business. (Giao tiếp liên văn hóa hiệu quả rất quan trọng trong kinh doanh quốc tế.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết