VIETNAMESE
khoa nghiên cứu về nấm
Khoa nghiên cứu nấm học
ENGLISH
Faculty of Mycology
/ˈfækəlti əv ˌmaɪˈkɒlədʒi/
“Khoa nghiên cứu về nấm” là khoa nghiên cứu về các loại nấm và ứng dụng của chúng.
Ví dụ
1.
Khoa nghiên cứu về nấm nghiên cứu các loài nấm.
The Faculty of Mycology examines fungal species.
2.
Khoa Nghiên Cứu Về Nấm vừa phát hiện một loài nấm quý hiếm.
The Faculty of Mycology has discovered a rare mushroom species.
Ghi chú
Từ Khoa nghiên cứu về nấm là một từ vựng thuộc lĩnh vực sinh học và nông nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fungal Taxonomy – Phân loại nấm Ví dụ: Fungal taxonomy helps identify beneficial and harmful fungi. (Phân loại nấm giúp nhận diện nấm có lợi và có hại.)
Mycotoxins – Độc tố nấm Ví dụ: Mycotoxins in food can pose serious health risks. (Độc tố nấm trong thực phẩm có thể gây nguy hiểm nghiêm trọng đến sức khỏe.)
Edible Fungi – Nấm ăn được Ví dụ: Edible fungi like shiitake mushrooms are popular in many cuisines. (Các loại nấm ăn được như nấm hương rất phổ biến trong nhiều nền ẩm thực.)
Fungal Infections – Nhiễm nấm Ví dụ: Antifungal medications are used to treat fungal infections. (Thuốc chống nấm được sử dụng để điều trị nhiễm nấm.)
Fungal Ecology – Sinh thái nấm Ví dụ: Fungal ecology examines the decomposition process in forests. (Sinh thái nấm nghiên cứu quá trình phân hủy trong các khu rừng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết