VIETNAMESE
khoa nghiên cứu về cá
Khoa Ngư học
ENGLISH
Faculty of Ichthyology
/ˈfækəlti əv ˌɪkθiˈɒlədʒi/
“Khoa nghiên cứu về cá” là khoa chuyên nghiên cứu các loài cá, đặc điểm và môi trường sống của chúng.
Ví dụ
1.
Khoa nghiên cứu về cá nghiên cứu các loài cá.
The Faculty of Ichthyology examines fish species.
2.
Khoa Nghiên Cứu Về Cá đang tìm hiểu về sự di cư của cá ngừ đại dương.
The Faculty of Ichthyology is studying the migration of tuna.
Ghi chú
Từ Khoa nghiên cứu về cá là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và sinh học biển. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Fish Taxonomy – Phân loại cá Ví dụ: Fish taxonomy helps classify freshwater and marine species. (Phân loại cá giúp phân biệt các loài nước ngọt và nước mặn.)
Aquatic Ecology – Sinh thái học dưới nước Ví dụ: Aquatic ecology examines how fish interact with their environment. (Sinh thái học dưới nước nghiên cứu cách cá tương tác với môi trường của chúng.)
Fish Physiology – Sinh lý học cá Ví dụ: Fish physiology explores how gills function in respiration. (Sinh lý học cá nghiên cứu cách mang hoạt động trong hô hấp.)
Marine Biology – Sinh học biển Ví dụ: Marine biology covers diverse marine ecosystems. (Sinh học biển bao gồm các hệ sinh thái biển đa dạng.)
Fisheries Science – Khoa học ngư nghiệp Ví dụ: Fisheries science develops sustainable fishing practices. (Khoa học ngư nghiệp phát triển các phương pháp đánh bắt bền vững.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết