VIETNAMESE

khoa nghiên cứu về đá

Khoa thạch học

ENGLISH

Faculty of Petrology

  
NOUN

/ˈfækəlti əv pɛˈtrɒlədʒi/

“Khoa nghiên cứu về đá” là khoa chuyên nghiên cứu các loại đá và khoáng vật.

Ví dụ

1.

Khoa nghiên cứu về đá nghiên cứu sự hình thành của các loại đá.

The Faculty of Petrology studies rock formations.

2.

Tôi đã tham gia một chuyến khảo sát mẫu đá cùng Khoa Nghiên Cứu Về Đá.

I joined a rock sample survey with the Faculty of Petrology.

Ghi chú

Từ Khoa nghiên cứu về đá là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa chất học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Igneous Rocks – Đá magma Ví dụ: Igneous rocks include basalt and granite. (Đá magma bao gồm đá bazan và đá granite.)

check Metamorphic Rocks – Đá biến chất Ví dụ: Metamorphic rocks are often found in mountain regions. (Đá biến chất thường được tìm thấy ở các vùng núi.)

check Sedimentary Rocks – Đá trầm tích Ví dụ: Limestone is a common type of sedimentary rock. (Đá vôi là một loại đá trầm tích phổ biến.)

check Mineral Composition – Thành phần khoáng vật Ví dụ: The mineral composition determines the rock’s properties. (Thành phần khoáng vật quyết định tính chất của đá.)

check Geological Mapping – Bản đồ địa chất Ví dụ: Geological mapping is essential in petrological studies. (Bản đồ địa chất rất cần thiết trong nghiên cứu thạch học.)