VIETNAMESE

khoa nghiên cứu về các bệnh tuổi già

nghiên cứu bệnh lão hóa

ENGLISH

Faculty of Gerontology

  
NOUN

/ˈfækəlti əv ˌdʒɛrənˈtɒlədʒi/

“Khoa nghiên cứu về các bệnh tuổi già” là khoa nghiên cứu các bệnh liên quan đến người cao tuổi.

Ví dụ

1.

Khoa nghiên cứu về các bệnh tuổi già tập trung vào các bệnh liên quan đến tuổi già.

The Faculty of Gerontology focuses on aging-related diseases.

2.

Một nghiên cứu mới về Alzheimer vừa được hoàn thiện tại Khoa Nghiên Cứu Về Các Bệnh Tuổi Già.

A new study on Alzheimer’s was just completed at the Faculty of Gerontology.

Ghi chú

Từ Khoa nghiên cứu về các bệnh tuổi già là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học và nghiên cứu về người cao tuổi. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Geriatrics – Y học lão khoa Ví dụ: Geriatrics focuses on improving the quality of life for elderly patients. (Y học lão khoa tập trung vào việc nâng cao chất lượng cuộc sống cho bệnh nhân cao tuổi.)

check Age-Related Diseases – Các bệnh liên quan đến tuổi tác Ví dụ: Age-related diseases often require specialized care. (Các bệnh liên quan đến tuổi tác thường cần sự chăm sóc chuyên biệt.)

check Elderly Care – Chăm sóc người cao tuổi Ví dụ: Elderly care services are becoming increasingly important in aging societies. (Dịch vụ chăm sóc người cao tuổi ngày càng trở nên quan trọng trong các xã hội già hóa.)

check Gerontological Research – Nghiên cứu về lão hóa Ví dụ: Gerontological research sheds light on the aging process. (Nghiên cứu về lão hóa làm sáng tỏ quá trình lão hóa.)

check Longevity Studies – Nghiên cứu tuổi thọ Ví dụ: Longevity studies focus on factors influencing a long and healthy life. (Nghiên cứu tuổi thọ tập trung vào các yếu tố ảnh hưởng đến một cuộc sống dài lâu và khỏe mạnh.)