VIETNAMESE

bệnh tuổi già

bệnh lão khoa, hội chứng lão khoa

ENGLISH

geriatric disease

  
NOUN

/Bệnh tuổi già là bệnh ở người cao tuổi, nhiều chức năng của cơ thể bị suy giảm và sức khỏe yếu dần./

age-related disease

Bệnh tuổi già là bệnh ở người cao tuổi, nhiều chức năng của cơ thể bị suy giảm và sức khỏe yếu dần.

Ví dụ

1.

Tổ chức y tế thúc đẩy nghiên cứu về các bệnh tuổi già trong lĩnh vực sa sút trí tuệ và xơ vữa động mạch.

The health organization promotes research on geriatric diseases in the fields of dementia and atherosclerosis.

2.

Đã có rất nhiều bài báo tập trung vào ảnh hưởng của các bệnh tuổi già phổ biến, các rối loạn và suy giảm chức năng và sức khỏe răng miệng.

There have been many articles that focus on the influence of common geriatric diseases, disorders, and impairments on oral health and function.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu một số bệnh tuổi già phổ biến nhé: - Arthritis (Viêm khớp) - Cancer (Ung Thư) - Chronic Kidney Disease (Bệnh thận mãn tính) - Diabetes (Bệnh tiểu đường) - Osteoporosis (Loãng xương) - Stroke (Đột quỵ)