VIETNAMESE
khoa nghiên cứu niên đại
ENGLISH
Faculty of Chronology
/ˈfækəlti əv krəˈnɒlədʒi/
“Khoa nghiên cứu niên đại” là khoa chuyên xác định tuổi của các hiện vật và sự kiện lịch sử.
Ví dụ
1.
Khoa nghiên cứu niên đại chuyên xác định niên đại của các hiện vật.
The Faculty of Chronology specializes in dating artifacts.
2.
Khoa Nghiên Cứu Niên Đại vừa công bố lịch sử phát triển của khu vực.
The Faculty of Chronology has just published the development history of the region.
Ghi chú
Từ Khoa nghiên cứu niên đại là một từ vựng thuộc lĩnh vực lịch sử và khảo cổ học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Radiocarbon Dating – Phương pháp xác định tuổi bằng cacbon phóng xạ Ví dụ: Radiocarbon dating is widely used in archaeology. (Phương pháp xác định tuổi bằng cacbon phóng xạ được sử dụng rộng rãi trong khảo cổ học.)
Stratigraphy – Địa tầng học Ví dụ: Stratigraphy helps date ancient settlements. (Địa tầng học giúp xác định niên đại của các khu định cư cổ đại.)
Historical Chronology – Niên đại lịch sử Ví dụ: Historical chronology organizes events from the ancient to modern era. (Niên đại lịch sử sắp xếp các sự kiện từ thời cổ đại đến hiện đại.)
Dendrochronology – Phương pháp niên đại bằng vòng cây Ví dụ: Dendrochronology can reveal climate patterns from the past. (Phương pháp niên đại bằng vòng cây có thể tiết lộ các kiểu khí hậu trong quá khứ.)
Artifact Dating – Xác định niên đại hiện vật Ví dụ: Artifact dating is essential in understanding historical contexts. (Xác định niên đại hiện vật rất quan trọng trong việc hiểu bối cảnh lịch sử.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết