VIETNAMESE
khoa nghiên cứu mặt trăng
Khoa nghiên cứu luyện kim
ENGLISH
Faculty of Lunar Studies
/ˈfækəlti əv ˈluːnə ˈstʌdiz/
“Khoa nghiên cứu Mặt Trăng” là khoa chuyên nghiên cứu về Mặt Trăng và các đặc điểm của nó.
Ví dụ
1.
Khoa nghiên cứu mặt trăng khám phá bề mặt Mặt Trăng.
The Faculty of Lunar Studies explores the Moon's surface.
2.
Một cuộc hội thảo thú vị đã diễn ra tại Khoa Nghiên Cứu Mặt Trăng.
An intriguing seminar was held at the Faculty of Lunar Studies.
Ghi chú
Từ Khoa nghiên cứu mặt trăng là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học vũ trụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Lunar Surface – Bề mặt Mặt Trăng Ví dụ: Scientists analyze lunar surface samples for research. (Các nhà khoa học phân tích mẫu bề mặt Mặt Trăng để nghiên cứu.)
Moon Phases – Các pha Mặt Trăng Ví dụ: The moon phases include new moon and full moon. (Các pha Mặt Trăng bao gồm trăng non và trăng tròn.)
Tidal Forces – Lực thủy triều Ví dụ: Tidal forces influence ocean currents and weather patterns. (Lực thủy triều ảnh hưởng đến dòng chảy đại dương và mô hình thời tiết.)
Crater – Hố va chạm Ví dụ: Lunar craters provide evidence of past impacts. (Các hố va chạm trên Mặt Trăng cung cấp bằng chứng về các va chạm trong quá khứ.)
Lunar Exploration – Khám phá Mặt Trăng Ví dụ: Lunar exploration has advanced with robotic missions. (Khám phá Mặt Trăng đã tiến triển nhờ các nhiệm vụ robot.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết